Câu 1: (2,0 điểm) Cho 1
nút khung như Hình 1. Cấu tạo nút
khung đúng hay sai? Vì
sao? Nếu sai thì vẽ lại mặt cắt dọc cho
đúng. Biết lớp bê tông bảo vệ Cbv
= 25mm.
Hình 1. Cấu
tạo nút khung
Câu 2: (1,0 điểm) Cột tầng 2 của khung nhà 3 tầng đã
tính được các giá trị nội lực của từng trường hợp tải trọng cho trong bảng sau:
Tiết
diện |
Nội lực |
Moment (kNm), lực dọc (kN) của các trường hợp tải trọng |
Mmax |
Mmin |
Mtư |
||||
TT |
HT1 |
HT2 |
GT |
GP |
Ntư |
Ntư |
Nmin |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
||
0.0 |
M(kN.m) |
-17.45 |
-3.27 |
-1.08 |
20.76 |
-20.98 |
|
|
|
N(kN) |
-273.89 |
-29.12 |
-33.73 |
0.40 |
-0.20 |
|
|
|
Yêu cầu : Xác định 3 cặp tổ hợp nội lực nguy
hiểm trong bảng (chú ý ghi rõ tổ hợp đó gồm những trường hợp tải trọng nào gộp
thành). Tại tiết diện chân cột tầng dưới cùng có cần tính thêm nội lực nào nữa
không, để làm gì?
Câu 3: (4,0 điểm) Cho mặt cắt dọc dầm và biểu đồ mô men
như Hình 2. Yêu cầu:
a) Chọn cốt thép dọc cho các tiết diện
dầm, chọn cốt đai đoạn dầm BC theo các yêu cầu cấu tạo, cốt đai đoạn dầm AB là
Ø6a150.
b) Xác định đoạn neo cốt thép dọc vào
gối tựa; các vị trí cắt cốt thép dọc trong đoạn dầm BC.
c) Bố trí cốt thép trên mặt cắt dọc và các mặt cắt ngang 1-1, 2-2.
Hình 2. Mặt cắt dầm và biểu đồ mô men
Câu 4: (3,0 điểm) Cho vai cột một nhà công nghiệp chịu
lực tập trung P = 830kN như hình 3. Cho biết bê tông sử dụng B20; γb = 1; cốt thép CII. Yêu cầu:
a) Tính toán và bố trí cốt thép dọc chịu lực cho vai cột (thép
chịu lực bố trí 1 lớp với agt
= 40mm).
b) Chọn cốt đai, cốt xiên cho vai cột theo cấu tạo.Vẽ mặt
cắt dọc vai cột.
Hình 3. Kích thước vai cột
No Comment